🔍
Search:
BẾP LÒ
🌟
BẾP LÒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
부엌 아궁이 위, 솥을 걸어 놓은 곳 주변의 평평한 자리.
1
BẾP LÒ:
Vị trí bằng phẳng xung quanh nơi đặt nồi to (sot) lên trên lò sưởi ở bếp.
🌟
BẾP LÒ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
아궁이 등에 불을 땔 때, 불을 헤치거나 끌어내거나 하는 데 쓰는 막대기.
1.
QUE CỜI LỬA, QUE MỒI LỬA:
Gậy dùng để khều hoặc khơi thông lửa khi đốt lửa ở bếp lò v.v...
-
Danh từ
-
1.
난로나 화덕 등에서 나오는 연기를 빼내는 둥근 관.
1.
ỐNG KHÓI:
Ống tròn được làm bằng sắt tây và là nơi thoát khói của lò sưởi hay bếp lò.